Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn: Tên của bạn:

Tên con trai kết thúc với U

#Tên Ý nghĩa
1 Thiên Phú
2 Tuấn Vũ
3 DiệuThuở nhỏ vất vả, gian khó, trung niên thành công, phát tài phát lộc, là nữ thì trung niên vất vả, cuối đời cát tường.
4 Minh Phú
5 Anh Tú
6 Long Vũ
7 Anh Vũtên một loài chim rất đẹp
8 Quang Vũ
9 Chí Hiếu
10 Thiên Vũ
11 Hoàng Vũ
12 Vu
13 Phu
14 Ngọc Tú
15 Công Hậu
16 Gia Phú
17 TriệuKhắc bạn đời, hiếm muộn con cái, trung niên thành công, phát tài phát lộc. Số xa quê mới được thành công.
18 DuĐể tự giải trí
19 Trọng Hiếu
20 ShuKỷ luật
21 HaruNắng;
22 Tâm Như
23 Thanh Vũ
24 Minh Tú
25 Bảo Châuhạt ngọc quý
26 MậuTính cách quyết đoán, cuộc đời thanh nhàn. Trung niên gặp trắc trở trong chuyện tình duyên, cuối đời cát tường.
27 Quỳnh NhưQuỳnh Như là một cái tên hay, nó có ý muốn nói đến sự tinh khôi, cao sang và sâu lắng giống như loài hoa Quỳnh.
"Như": tương tự, giống như, có ý so sánh
"Quỳnh": là tên một loài hoa. Không giống như các loài hoa khác thường toả hương và khoe sắc vào ban ngày, hoa Quỳnh thường nở vào lúc 12 h đêm, có màu trắng tinh khôi, rất đẹp, hương thơm nhè nhẹ, dịu dàng và cũng rất nồng nàn.
28 Nguyễn Minh Hiếu
29 Thanh Hiếu
30 Uy Vũ
31 Haumong muốn
32 Tùng Châu
33 ThiệuKhắc bạn đời, khắc con cái, thanh nhàn, đa tài, trí dũng song toàn, quan lộ rộng mở, cuối đời hưng vượng, đa tài, phú quý.
34 Ngọc Châu
35 Nguyễn Hữu Du
36 Huy Vũ
37 ThủTính cách phức tạp, buồn nhiều, vui ít, số kỵ xe cộ, tránh sông nước. Tuổi trung niên gặp nhiều tai ương, cuối đời an vui.
38 Quang Tú
39 Nguyen Tu
40 Kim Phú
41 Hải Châu
42 LưuLà người ôn hòa, đức độ, trọng tín nghĩa, chịu thương, chịu khó. Trung niên được hưởng cát tường, cuối đời phú quý.
43 Phạm Anh Tú
44 Bất Tử
45 DậuNhiều bệnh tật, nếu kết hôn và sinh con muộn sẽ đại cát, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời phát tài phát lộc.
46 Bửu
47 Minh Vu
48 Lự
49 HikaruNhấp nháy sáng
50 Nguyen Van Tu
51 Lehoanghieu
52 Hữu Phú
53 ĐậuĐa tài, một tay gây dựng cơ đồ, nếu có 2 con thì cát tường, cuối đời phát tài phát lộc.
54 MiuĐẹp Feather
55 NatsuSinh ra trong mùa hè
56 Trần Phúc Hậu
57 Nguyễn Quang Thư
58 Khiếu
59 Đức Phú
60 Yugi Mutou
61 Vũ Minh Hiếu
62 Nguyễn Trung Hiếu
63 MiyuLàm đẹp, nhân ái & ưu việt
64 Nguyễn Minh Tú
65 Văn Hậu
66 Trần Minh Châu
67 Võ Minh Hiếu
68 Hang A Hau
69 Thanhtu
70 Lâm Vũ
71 Quang Hiếu
72 Giau
73 Thạch Tú
74 Siếu
75 Công Phú
76 Thanh Tu
77 Nguyễn Hà Thư
78 Chấn Vũ
79 Huynh Ngoc Phu
80 HakuThạc sĩ, thạc sĩ, trông nom
81 Pi Ka Chu
82 Cổ Thụ
83 Nguyễn Huy Vũ
84 Lê Phúc Hậu
85 Steven Luu
86 Cumanhtu
87 Đức Hậu
88 Chiều
89 Gô Ku
90 Nguyễn Văn Đấu
91 Tran Thien Phu
92 Minh Thư+. "Minh": sáng, toả sáng:, sự thông minh, lanh lợi 
- Thư có nghĩa là sách vở, bút sách
Cha mẹ đặt tên con như vậy để mong muốn con mình học hành giỏi giang, thông minh tinh anh
93 Võ Đình Vũ
94 Hùng Vũ
95 Long Vivu
96 Nguyễn Văn Hiếu
97 Trần Xuân Hiếu
98 Mạnh Hiếu
99 Trần Văn Hiếu
100 Thành Du
101 Nguyễn Vũ
102 XuBrilliant tăng CN
103 Lazesu
104 Trương Trung Hậu
105 Trang Du
106 Sống Để Yêu
107 Le Hieu
108 Văn Triều
109 Kaitou
110 Nguyễn Vũ Hiếu
111 Ngọc Minh Châu
112 Phạm Thế Vũ
113 Lê Triều Vũ
114 Quế Sò Ciu
115 Síu
116 Duong Trung Hau
117 Anh Thu
118 Dương Tử
119 Bá Diệu
120 Vu Ba Cu
121 Điểu
122 Quang Bao Chau
123 Ngô Tấn Dư
124 Nguyễn Văn Diệu
125 Thái Bảo Châu
126 Bùi Quang Dư
127 Phat Vu
128 ChuCác cơ sở đá của một cột
129 Duy Phú
130 ToruBiển
131 Tạ Quang Thiều
132 Lê Ngọc Tú
133 Lê Hoàn Vũ
134 Khả Phiêu
135 Nguyễn Tuấn Vũ
136 Bệu
137 Anhtu
138 Tran Van Vu
139 Minh Hiếu
140 Văn Phú
141 Trần Ái Hữu
142 Phạm Ngọc Hậu
143 Sáu
144 Trung Hieu
145 ShinobuĐộ bền
146 Võ Thanh Vũ
147 Quang Châu
148 Phong Phú
149 Xuân Hiếu
150 Hải Triều
151 Nguyễn Ngọc Phú
152 Minh Đăngu
153 Xuân Thu
154 Nguyễn Hải Triều
155 Hồng Thumùa thu có sắc đỏ
156 Cát Vũ
157 Gu
158 Văn Vũ
159 Nguyễn Bá Thu
160 Ryu
161 Koutarou
162 Nhân Văn Sử
163 Phan Thanh Kieu
164 Tarunhỏ nhà máy
165 Chung Minh Hiếu
166 Nguyễn Kông Trứ
167 Vu Van Hau
168 Munsu
169 Phan Van Tu
170 Hà Liêu
171 MuNgưỡng mộ
172 Tống Vũ
173 TứSố vất vả, nghĩa lợi phân minh, trung niên bôn ba vất vả, kỵ xe cộ, tránh sông nước.
174 Hai Au
175 Tuấn Tú
176 Phan Thành Thủ
177 ChauĐiều có giá trị
178 Xíu
179 ShuuKỷ luật
180 Nguyen Van Huu
181 HirakuMở rộng, Mở, Pioneer
182 Trần Sửu
183 Duchau
184 Ngữ
185 Bùi Xuân Tú
186 Việt Vũ
187 Phạm Minh Giàu
188 Hiêu
189 Shu Shu
190 Tân Triều
191 Cao Nguyen Trieu
192 Trung Vũ
193 Louvinh quang chiến binh
194 Nguyễn Ngọc Hĩu
195 Hữu
196 Ying Xiu
197 KeanuMát mẻ
198 Minh Chau
199 Vanghongtu
200 Bùi Xuân Hiếu
201 Lengoctu
202 Đức Thủ
203 Mộc Du
204 Hải Lưu
205 Vo Thanh Nhu
206 Nguyễn Phú Hậu
207 KatsuVictory
208 Quỳnh Anh Thư
209 Ly Minh Hieu
210 Luu Lương Mau
211 TiếuLà người có cá tính, số sát bạn đời, khắc con cái, lúc trẻ gian khó, trung niên cát tường, cuối đời sầu muộn.
212 Song Vũ
213 Vinh Phú
214 OsamuKỷ luật, học
215 Nguyễn Hải Âu
216 Đoàn Tuấn Vũ
217 Lê Quang Vũ
218 Trần Hoàng Vũ

Tên con trai kết thúc với #

ÂCDÊGHIKLMNƠPRSTUXY

Tên con gái kết thúc với #

ĂCDEGHIKLMNOPRSTUY

Tra tên bằng chữ cái

ABCDEGHIKLMNOPQRSTUVXYĐ


Để lại một bình luận
* tùy chọn